Bảng thông tin các dịch vụ trên ứng dụng Grab

Cập nhật lần cuối: 01/08/2023

Quý Người dùng thân mến, 

Cảm ơn bạn đã ủng hộ Grab trong thời gian vừa qua. Grab gửi đến bạn bảng thông tin các dịch vụ đang áp dụng trên ứng dụng Grab như sau. Ngoài ra, Grab cũng sẽ có thêm những ưu đãi hấp dẫn để mang đến cho bạn thêm nhiều tiện ích và trải nghiệm ngày càng tốt hơn khi sử dụng dịch vụ. Cùng đón chờ trên ứng dụng Grab hoặc theo dõi Fanpage để biết thêm thông tin chi tiết nhé!!!

Thực hiện theo khoản 10 của Nghị quyết số 110/2023/QH15 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2023 quy định giảm 2% thuế suất thuế GTGT đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ quy định tại điểm a mục 1.1 khoản 1 Điều 3 của Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội, thuế suất thuế GTGT đối với dịch vụ vận tải hành khách & dịch vụ bưu chính (GrabExpress) trên nền tảng Grab mà Người dùng chi trả sẽ áp dụng mức 8% (giảm từ 10% xuống 8%), từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 30/06/2024 (bao gồm cả 2 ngày này). Vui lòng tham khảo danh sách dịch vụ được áp dụng cụ thể here.

1. Các dịch vụ GrabCar tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội

Tỉnh/ Thành phố

For cheaper fare, using

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

TP. Hồ Chí Minh

GrabCar 4 chỗ

29.000

10.000

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

13.000

550

GrabCar Doanh Nghiệp

29.000

11.200

430

GrabCar Plus

34.200

12.600

530

GrabCar Tiết Kiệm

26.700

9.100

370

Hà Nội

GrabCar 4 chỗ

29.000

10.000

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

13.000

550

GrabCar Plus

34.200

12.600

530

GrabCar Doanh Nghiệp

29.000

11.200

430

GrabCar Tiết Kiệm

26.700

9.100

370

2. Các dịch vụ GrabCar tại các tỉnh/ thành phố khác

Tỉnh/ Thành phố

For cheaper fare, using

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

Bắc Ninh

GrabCar 4 chỗ

29.000

10.000

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

13.000

550

Khánh Hoà

GrabCar 4 chỗ

27.500

13.200

560

GrabCar 7 chỗ

34.000

16.100

880

GrabCar Tiết Kiệm

24.900

12.000

450

Lâm Đồng

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.100

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

16.800

880

GrabCar Tiết Kiệm

24.900

11.000

350

Quảng Bình

GrabCar 4 chỗ

27.500

11.000

340

GrabCar 7 chỗ

34.000

15.200

880

Tiền Giang

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.100

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

15.700

660

Bà Rịa – Vũng Tàu

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.100

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

15.700

660

An Giang, Cần Thơ, Rạch Giá

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.100

220

GrabCar 7 chỗ

34.000

15.600

220

Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.400

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

14.600

880

GrabCar Tiết Kiệm

24.900

11.300

350

Hải Phòng, Quảng Ninh

GrabCar 4 chỗ

27.500

11.000

340

GrabCar 7 chỗ

34.000

12.600

660

Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk

GrabCar 4 chỗ

27.500

11.000

340

GrabCar 7 chỗ

34.000

14.600

330

Bình Dương, Đồng Nai, Long An

GrabCar 4 chỗ

29.000

10.000

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

13.000

550

Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam

GrabCar 4 chỗ

27.500

12.400

450

GrabCar 7 chỗ

34.000

14.600

880

Phú Quốc

GrabCar 4 chỗ

25.000

12.000

300

GrabCar 7 chỗ

30.000

14.000

600

Các dịch vụ GrabBike tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh/ thành phố khác

Tỉnh/ Thành phố

For cheaper fare, using

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

TP. Hồ Chí Minh

GrabBike(*)

12.500

4.300

350

GrabBike Plus

16.000

5.300

370

TP. Hà Nội

GrabBike

13.500

4.300

350

GrabBike Plus

16.000

5.300

370

GrabBike Tiết Kiệm

12.700

4.300

210

Bình Thuận, Lâm Đồng, Phú Quốc, Bà Rịa – Vũng Tàu

GrabBike(*)

13.500

4.300

350

Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Hải Phòng, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa, Long An, Nghệ An, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Rạch Giá, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc

GrabBike(*)

12.500

4.300

350

(*) Giá cước của GrabBike Tiết Kiệm sẽ luôn thấp hơn giá của GrabBike và được áp dụng linh động theo tình hình cung cầu tại từng khu vực và tại thời điểm sử dụng dịch vụ.

1. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc

Thành Phố/ Tỉnh

Giá cước (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Bình Định, Bình Thuận, Phú Quốc, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Gia Lai, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, TP. Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Đồng Nai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Nghệ An, Quảng Ninh, Tây Ninh, Thanh Hóa, Vũng Tàu

16.000

5.500

 

Thành Phố/ Tỉnh

Giá cước (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Rạch Giá, Cà Mau, Sóc Trăng, Quảng Nam, Bảo Lộc, Thái Nguyên, Bến Tre

16.000

5.500

 

2. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc (Thực Phẩm)

Thành Phố/ Tỉnh

Giá cước (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

16.000

5.500

 

3. Dịch vụ GrabExpress Siêu Rẻ

Thành Phố/ Tỉnh

Giá cước (VNĐ)

Đồng giá các chuyến bằng hoặc dưới 5km

Đồng giá các chuyến từ trên 5km đến 10km

Đồng giá các chuyến từ trên 10km đến 15km

Đồng giá các chuyến từ trên 15km đến 20km

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

20.000

22.000

31.000

37.000

4.000

 

4. Dịch vụ GrabExpress Tiết Kiệm

Thành Phố/ Tỉnh

Giá cước (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

17.000

4.400

 

5. Dịch vụ GrabExpress Ba Gác

Thành Phố/ Tỉnh

Giá cước (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ trên 4km đến dưới 10km)

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 10km đến dưới 15km)

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 15km đến dưới 40km)

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh

165.000

19.000

14.500

14.000

8.000

 

6. Dịch vụ GrabExpress Mua Hộ (GrabAssistant)

  • Phụ phí liên quan tới thời gian: Phụ phí ban đêm, Phụ phí “Xe chờ quá 5 phút”, Phụ phí thời gian chờ (đối với dịch vụ Grab Tỉnh 2 chiều),
  • Phụ phí phát sinh do thay đổi nhu cầu của người dùng: Phụ phí thêm điểm dừng, Phụ phí thay đổi điểm đến,
  • Các phụ phí dịch vụ cộng thêm khác theo nhu cầu của người dùng dịch vụ GrabExpress: Phụ phí dịch vụ (đối với các đơn hàng có thu COD), Phụ phí giao hàng tận tay, Phụ phí mua hộ, Phụ phí giao hàng cỡ lớn, Phụ phí bốc dỡ hàng hóa (đối với dịch vụ GrabExpress Ba Gác).

Thành Phố/ Tỉnh

Giá cước (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

16.000

5.500

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ), áp dụng từ 05/05/2023

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn quốc

16.000

5.000

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Ninh, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Lạt, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Phú Yên, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Thừa Thiên – Huế, Long An, Quảng Nam

16.000

5.000

Bảo Lộc, Bến Tre, Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Nghệ An, Quảng Bình, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Ninh Thuận, Hải Dương, Thái Nguyên, Bắc Giang

13.000

4.000

Giá cước nêu trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành, và có thể được điều chỉnh linh động dựa theo tình hình cung – cầu tại từng khu vực và từng thời điểm khác nhau trong ngày.

 

Các loại phí và phụ phí (áp dụng tùy theo từng loại hình dịch vụ):

  1. Phụ phí liên quan tới thời gian: Phụ phí ban đêm, Phụ phí “Xe chờ quá 5 phút”, Phụ phí thời gian chờ (đối với dịch vụ Grab Tỉnh 2 chiều),
  2. Phụ phí phát sinh do thay đổi nhu cầu của người dùng: Phụ phí thêm điểm dừng, Phụ phí thay đổi điểm đến.
  3. Phụ phí thời tiết xấu.
  4. Các phụ phí dịch vụ cộng thêm khác theo nhu cầu của người dùng dịch vụ GrabExpress: Phụ phí dịch vụ (đối với các đơn hàng có thu COD), Phụ phí giao hàng tận tay, Phụ phí mua hộ, Phụ phí giao hàng cỡ lớn, Phụ phí bốc dỡ hàng hóa (đối với dịch vụ GrabExpress Ba Gác).
  5. Phụ phí đặt trước áp dụng đối với tính năng “Đặt trước chuyến xe”.
Được sử dụng để duy trì vận hành cho nền tảng, nâng cao chất lượng dịch vụ, cải tiến kỹ thuật, tăng thêm nhiều tính năng và ưu đãi nhằm không ngừng nâng cao trải nghiệm dành cho người dùng và đối tác (*).
  1. Phí nền tảng: áp dụng đối với các dịch vụ Grab 4 bánh (không bao gồm dịch vụ GrabTaxi) là 4.000đ, đối với các dịch vụ GrabBike là 2.000đ.
  2. Phí dịch vụ cộng thêm: áp dụng đối với các dịch vụ GrabExpress với mức phí từ 3.000đ đến 10.000đ tùy vào loại hình dịch vụ mà người dùng lựa chọn.
  3. Phí dịch vụ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood, GrabMart và tùy vào mô hình hợp tác của các đối tác thương nhân là 3.000đ hoặc 6.000đ.
  4. Phí dịch vụ nâng cao áp dụng đối với tính năng “Đặt trước chuyến xe” cho các dịch vụ GrabCar theo từng giai đoạn, trừ dịch vụ GrabTaxi và dịch vụ GrabCar Tiết kiệm là 5.000đ/chuyến xe.
  5. Phí Hủy chuyến áp dụng đối với tính năng “Đặt chuyến trước xe” cho các dịch vụ GrabCar theo từng giai đoạn, trừ dịch vụ GrabTaxi và dịch vụ GrabCar Tiết kiệm là 100.000đ/chuyến xe.

(*)áp dụng từ ngày 19/01/2023

  1. Lệ phí cầu đường, phí ra vào sân bay, bến xe: tuỳ vào phát sinh thực tế, áp dụng khi chuyến xe có lộ trình đi qua các trạm thu phí.

  2. Phí đơn hàng nhỏ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood và GrabMart có giá trị tiền hàng (chưa bao gồm cước phí vận chuyển) chưa đạt một mức giá trị tối thiểu, với mức 2.000đ hoặc 3.000đ tùy theo từng khu vực.

  3. Quyền lợi chuyến xe (Ride Cover), Đảm bảo hàng hóa: áp dụng đối với các dịch vụ di chuyển, giao nhận, khi hành khách/ người dùng có nhu cầu lựa chọn thêm tính năng Quyền lợi chuyến xe (Ride Cover) hoặc Đảm bảo hàng hóa. Sản phẩm bảo hiểm được cung cấp bởi các công ty bảo hiểm được cấp phép theo điều khoản và điều kiện bảo hiểm tương ứng.

  4. Khoản đóng góp trung hòa các-bon: áp dụng khi người dùng có nhu cầu chọn thêm tính năng “Đóng góp trung hòa các-bon”.

  5. Tiền gửi xe: áp dụng đối với các đơn hàng tại các nhà hàng/cửa hàng có phát sinh chi phí gửi xe, và sẽ được hoàn lại cho đối tác tài xế. Lưu ý tiền gửi xe có thể được cập nhật thường xuyên tùy vào địa điểm và thời điểm đặt hàng(**).

  6. Phí xử lý thanh toán thẻ nước ngoài (gọi tắt là “Phí xử lý thẻ nước ngoài”): Moca áp dụng Phí xử lý thẻ nước ngoài 4% tính trên số tiền thanh toán cuối cùng được hiển thị trên ứng dụng Grab (không bao gồm tiền tip) trong trường hợp người dùng thanh toán bằng thẻ phát hành ở nước ngoài.

(**) áp dụng từ ngày 19/06/2023

Tổng giá trị thanh toán mà người dùng chi trả cho các dịch vụ trên ứng dụng Grab là chi phí hiển thị cuối cùng trên ứng dụng, đã bao gồm cước phí vận chuyển, giá trị hàng hóa, thực phẩm theo đơn giá của người bán (đối với dịch vụ GrabFood, GrabMart), cũng như đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và phụ phí (nếu có áp dụng) (trừ các chi phí thực tế phát sinh sẽ được đối tác tài xế thông báo trước cho người dùng), và được hiển thị cụ thể, rõ ràng cho người dùng xem xét, cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ.  

 

 

Trân trọng,
Đội ngũ Grab.