Grab | Bảng thông tin các dịch vụ trên Ứng dụng Grab

Cập nhật lần cuối: 05/05/2023

Quý Đối tác thân mến,

Cảm ơn Đối tác đã đồng hành và ủng hộ Grab trong thời gian vừa qua. Grab gửi đến Đối tác bảng thông tin các dịch vụ đang áp dụng trên Ứng dụng Grab, chi tiết như sau:

A. Các dịch vụ GrabCar tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội

Tỉnh/ Thành phố

For cheaper fare, using

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

TP. Hồ Chí Minh

GrabCar 4 chỗ

29.000  

10.000  

450  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

13.000  

550  

GrabCar Plus

34.200  

12.600  

530  

GrabCar Economy

26.700

9.100

370

Hà Nội

GrabCar 4 chỗ

29.000  

10.000  

450  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

13.000  

550  

GrabCar Plus

34.200  

12.600

530  

GrabCar Economy

26.700

9.100

370

B. Các dịch vụ GrabCar tại các tỉnh/ thành phố khác 

 

Tỉnh/ Thành phố

For cheaper fare, using

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

Bắc Ninh

GrabCar 4 chỗ

29.000  

10.000  

450  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

13.000

550  

Khánh Hoà

GrabCar 4 chỗ

27.500  

13.200  

560  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

16.100  

880  

Lâm Đồng

GrabCar 4 chỗ

27.500  

12.100  

450  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

16.800  

880  

Quảng Bình

GrabCar 4 chỗ

27.500  

11.000  

340  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

15.200  

880  

Tiền Giang

GrabCar 4 chỗ

27.500  

12.100  

450 

GrabCar 7 chỗ

34.000  

15.700  

660 

Bà Rịa – Vũng Tàu

GrabCar 4 chỗ

27.500  

12.100  

450  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

15.700  

660  

An Giang, Cần Thơ, Rạch Giá

GrabCar 4 chỗ

27.500  

12.100  

220  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

15.600  

220  

Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế

GrabCar 4 chỗ

27.500  

12.400  

450  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

14.600  

880  

Hải Phòng

GrabCar 4 chỗ

27.500  

11.000  

340  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

12.600  

660  

Quảng Ninh

GrabCar 4 chỗ

27.500  

11.000  

340  

Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk

GrabCar 4 chỗ

27.500  

11.000  

340  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

14.600  

330  

Bình Dương, Đồng Nai, Long An

GrabCar 4 chỗ

29.000  

10.000  

450  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

13.000  

550  

Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam

GrabCar 4 chỗ

27.500  

12.400  

450  

GrabCar 7 chỗ

34.000  

14.600  

880  

Phú Quốc

GrabCar 4 chỗ

25.000

12.000

300

GrabCar 7 chỗ

30.000

14.000

600

Bình Thuận

GrabCar 4 chỗ

27.500

13.200

560

GrabCar 7 chỗ

33.500

16.100

880

BẢNG GIÁ CƯỚC

GrabCar Sân bay ⇨ Quy Nhơn 4 chỗ

GrabCar Quy Nhơn ⇨ Sân bay 4 chỗ

 

(Giá cước 1 chiều)

GrabCar Sân bay ⇨ Quy Nhơn 7 chỗ

GrabCar Quy Nhơn ⇨ Sân bay 7 chỗ

 

(Giá cước 1 chiều)

Giá tối thiểu

(35km đầu tiên)

320.000đ/lượt

370.000đ/lượt

Giá mỗi km tiếp theo

12.400đ

14.600đ

BẢNG GIÁ CƯỚC

GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Hồ Lắk 4 chỗ

 

(Giá cước 2 chiều)

GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Buôn Đôn 4 chỗ

 

(Giá cước 2 chiều)

GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Hồ Lắk 7 chỗ

 

(Giá cước 2 chiều)

GrabCar Buôn Mê Thuột ⇔ Buôn Đôn 7 chỗ

 

(Giá cước 2 chiều)

Giá tối thiểu

(100km đầu tiên)

900.000đ

900.000đ

1.200.000đ

1.200.000đ

Giá mỗi km tiếp theo

11.000đ

11.000đ

13.000đ

13.000đ

Các dịch vụ GrabBike tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh/ thành phố khác

Tỉnh/ Thành phố

For cheaper fare, using

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên)

TP. Hồ Chí Minh

GrabBike

12.500

4.300

350

GrabBike Economy

11.700

4.300

210

GrabBike Plus

16.000

5.300

370

Hà Nội

GrabBike

13.500  

4.300  

350  

GrabBike Plus

16.000 

5.300  

370  

GrabBike Economy

12.700

4.300

210

Bình Thuận, Lâm Đồng, Phú Quốc, Bà Rịa – Vũng Tàu

GrabBike

13.500  

4.300  

350  

Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Hải Phòng, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa, Long An, Nghệ An, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Rạch Giá, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc

GrabBike

12.500  

4.300  

350  

 

1. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hà Nội, Bình Định, Bình Thuận, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai,  Khánh Hòa, Lâm Đồng, Long An, Nghệ An, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Tây Ninh, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Bà Rịa – Vũng Tàu, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Đồng Tháp

16.000  

5.500  

 

 

 

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Bến Tre, Cà Mau, Quảng Nam, Kiên Giang, Sóc Trăng

16.000

5.500

 

2. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc (Thực Phẩm)

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn Quốc

16.000

5.500

3. Dịch vụ GrabExpress 4H Siêu Rẻ

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn Quốc

16.000

5.500

 

4. Dịch vụ GrabExpress – 2H

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn Quốc

16.000

5.500

5. Dịch vụ GrabExpress Ba Gác

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ trên 4km đến dưới 10km)

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 10km đến dưới 15km)

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 15km đến dưới 40km)

Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 40km trở lên)

TP. Hồ Chí Minh

165.000

19.000

14.500

14.000

8.000

6. Dịch vụ GrabExpress Mua Hộ (GrabAssistant)

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

16.000

5.500

7. Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng & 4 tiếng

 

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 2 tiếng

Dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper Riêng – 4 tiếng

Toàn quốc

140.000

280.000

 

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên

Giá cước mỗi km tiếp theo

Toàn quốc

16.000

5.000

Tỉnh/ Thành phố

GIÁ CƯỚC (VNĐ)

Giá cước tối thiểu

3km đầu tiên

Giá cước mỗi

km tiếp theo

TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Cần Thơ, Đà Lạt, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam

16.000

5.000

Bảo Lộc, Bến Tre, Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Nghệ An, Quảng Bình, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Đồng Tháp, Ninh Thuận, Hải Dương, An Giang, Vĩnh Long, Phú Yên, Bắc Ninh, Long An, Cà Mau, Quảng Ngãi

13.000

4.000

Giá cước nêu trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành, và có thể được điều chỉnh linh động dựa theo tình hình cung – cầu tại từng khu vực và từng thời điểm khác nhau trong ngày.

Các loại phí và phụ phí (áp dụng tùy theo từng loại hình dịch vụ):

  1. Phụ phí liên quan tới thời gian: Phụ phí ban đêm, Phụ phí “Xe chờ quá 5 phút”, Phụ phí thời gian chờ (đối với dịch vụ Grab Tỉnh 2 chiều).
  2. Phụ phí phát sinh do thay đổi nhu cầu của người dùng: Phụ phí thêm điểm dừng, Phụ phí thay đổi điểm đến.
  3. Phụ phí thời tiết xấu.
  4. Các phụ phí dịch vụ cộng thêm khác theo nhu cầu của người dùng dịch vụ GrabExpress: Phụ phí dịch vụ (đối với các đơn hàng có thu COD), Phụ phí giao hàng tận tay, Phụ phí mua hộ, Phụ phí giao hàng cỡ lớn, Phụ phí bốc dỡ hàng hóa (đối với dịch vụ GrabExpress Ba Gác), Phụ phí phát sinh thêm giờ thuê (đối với dịch vụ GrabExpress Thuê Shipper riêng).

Được sử dụng để duy trì vận hành cho nền tảng, nâng cao chất lượng dịch vụ, cải tiến kỹ thuật, tăng thêm nhiều tính năng và ưu đãi nhằm không ngừng nâng cao trải nghiệm dành cho người dùng và đối tác.

 

  1. Phí nền tảng: áp dụng đối với các dịch vụ Grab 4 bánh (không bao gồm dịch vụ GrabTaxi) là 4.000đ, đối với các dịch vụ GrabBike là 2.000đ. 
  2. Phí dịch vụ cộng thêm: áp dụng đối với các dịch vụ GrabExpress với mức phí từ 3.000đ đến 10.000đ tùy vào loại hình dịch vụ mà người dùng lựa chọn.
  3. Phí dịch vụ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood, GrabMart và tùy vào mô hình hợp tác của các đối tác thương nhân là 3.000đ hoặc 6.000đ.

 

  1. Lệ phí cầu đường, phí ra vào sân bay, bến xe: tuỳ vào phát sinh thực tế, áp dụng khi chuyến xe có lộ trình đi qua các trạm thu phí. 
  2. Phí đơn hàng nhỏ: áp dụng cho các đơn hàng GrabFood và GrabMart có giá trị tiền hàng (chưa bao gồm cước phí vận chuyển) chưa đạt một mức giá trị tối thiểu, với mức 2.000đ hoặc 3.000đ tùy theo từng khu vực.
  3. Quyền lợi chuyến xe (Ride Cover), Đảm bảo hàng hóa: áp dụng đối với các dịch vụ di chuyển, giao nhận, khi hành khách/ người dùng có nhu cầu lựa chọn thêm tính năng Quyền lợi chuyến xe (Ride Cover) hoặc Đảm bảo hàng hóa. Sản phẩm bảo hiểm được cung cấp bởi các công ty bảo hiểm được cấp phép theo điều khoản và điều kiện bảo hiểm tương ứng.
  4. Khoản đóng góp trung hòa các-bon: áp dụng khi người dùng có nhu cầu chọn thêm tính năng “Đóng góp trung hòa các-bon”.
  5. Tiền gửi xe: áp dụng đối với các đơn hàng có phát sinh chi phí gửi xe tại các nhà hàng/cửa hàng, Đối tác sẽ ứng trước khoản tiền này khi thực hiện đơn hàng và thu lại từ người dùng. Lưu ý: Khoản tiền gửi xe là không cố định, và có thể được cập nhật thường xuyên tùy vào địa điểm và thời điểm đặt hàng của người dùng. (*)

Tổng giá trị thanh toán mà người dùng chi trả cho các dịch vụ trên ứng dụng Grab là chi phí hiển thị cuối cùng trên ứng dụng, đã bao gồm cước phí vận chuyển, giá trị hàng hóa, thực phẩm theo đơn giá của người bán (đối với dịch vụ GrabFood, GrabMart), cũng như đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và phụ phí (nếu có áp dụng) (trừ các chi phí thực tế phát sinh sẽ được đối tác tài xế thông báo trước cho người dùng), và được hiển thị cụ thể, rõ ràng cho người dùng xem xét, cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ.

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Trân trọng,

Đội ngũ Grab.

(*) Áp dụng từ ngày 19/06/2023